Đọc nhanh: 商店 (thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng; hiệu buôn; nhà hàng. Ví dụ : - 我在商店买了很多东西。 Tôi ở cửa hàng mua rất nhiều đồ.. - 家附近有一个小商店。 Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.. - 这条街上有好多商店。 Có rất nhiều cửa hàng trên con phố này.
Ý nghĩa của 商店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng; hiệu buôn; nhà hàng
在室内出售商品的场所
- 我 在 商店 买 了 很多 东西
- Tôi ở cửa hàng mua rất nhiều đồ.
- 家 附近 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.
- 这 条 街上 有 好多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng trên con phố này.
- 那个 商店 很大
- Cửa hàng đó rất lớn.
- 妈妈 在 商店 上班
- Mẹ làm việc ở một cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商店
✪ Bổ ngữ (大、小、百货、食品 + 商店
cửa hàng + lớn nhỏ/ bách hóa/ thực phẩm
- 这是 一家 食品 商店
- Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.
- 我家 附近 没有 大 商店
- Gần nhà tôi không có cửa hàng lớn.
✪ Động từ (去、进、逛、开) + 商店
đi/ vào/ đi dạo/ mở + cửa hàng
- 我 和 妈妈 都 喜欢 逛商店
- Tôi và mẹ đều thích đi mua sắm.
- 我开 了 一个 小商店
- Tôi mở một cửa hàng nhỏ.
✪ 商店(+的) + Danh từ (服务、老板、店员、生意)
phục vụ/ ông chủ/ nhân viên/ làm ăn của cửa hàng
- 这个 商店 的 老板 是 我 的 朋友
- Ông chủ của cửa hàng này là bạn của tôi.
- 这个 商店 的 服务 很 好
- Phục vụ của cửa hàng này rất tốt.
✪ 商店 + 里
trong cửa hàng
- 商店 里 人 很多
- Có rất nhiều người trong cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商店
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 百货商店
- cửa hàng bách hoá
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 商店 里 卖 各种 晶
- Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 她 在 商店 售货
- Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 我 的 商店 还压 着 很多 货
- Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 商店 有 各种 商品
- Cửa hàng có các loại sản phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
店›