商店 shāngdiàn

Từ hán việt: 【thương điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng; hiệu buôn; nhà hàng. Ví dụ : - 西。 Tôi ở cửa hàng mua rất nhiều đồ.. - 。 Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.. - 。 Có rất nhiều cửa hàng trên con phố này.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 商店 khi là Danh từ

cửa hàng; hiệu buôn; nhà hàng

在室内出售商品的场所

Ví dụ:
  • - zài 商店 shāngdiàn mǎi le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Tôi ở cửa hàng mua rất nhiều đồ.

  • - jiā 附近 fùjìn yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Có một cửa hàng nhỏ gần nhà tôi.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng yǒu 好多 hǎoduō 商店 shāngdiàn

    - Có rất nhiều cửa hàng trên con phố này.

  • - 那个 nàgè 商店 shāngdiàn 很大 hěndà

    - Cửa hàng đó rất lớn.

  • - 妈妈 māma zài 商店 shāngdiàn 上班 shàngbān

    - Mẹ làm việc ở một cửa hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商店

Bổ ngữ (大、小、百货、食品 + 商店

cửa hàng + lớn nhỏ/ bách hóa/ thực phẩm

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 食品 shípǐn 商店 shāngdiàn

    - Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.

  • - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn 没有 méiyǒu 商店 shāngdiàn

    - Gần nhà tôi không có cửa hàng lớn.

Động từ (去、进、逛、开) + 商店

đi/ vào/ đi dạo/ mở + cửa hàng

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma dōu 喜欢 xǐhuan 逛商店 guàngshāngdiàn

    - Tôi và mẹ đều thích đi mua sắm.

  • - 我开 wǒkāi le 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Tôi mở một cửa hàng nhỏ.

商店(+的) + Danh từ (服务、老板、店员、生意)

phục vụ/ ông chủ/ nhân viên/ làm ăn của cửa hàng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 老板 lǎobǎn shì de 朋友 péngyou

    - Ông chủ của cửa hàng này là bạn của tôi.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 服务 fúwù hěn hǎo

    - Phục vụ của cửa hàng này rất tốt.

商店 + 里

trong cửa hàng

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn rén 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều người trong cửa hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商店

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 鼓励 gǔlì 消费 xiāofèi

    - Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.

  • - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • - 商店 shāngdiàn shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn

    - cửa hàng bách hoá

  • - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - 商店 shāngdiàn de 利润 lìrùn 去年 qùnián gāo

    - Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • - 星期天 xīngqītiān 商店 shāngdiàn mǎi 衣服 yīfú

    - Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.

  • - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • - de 商店 shāngdiàn 还压 háiyā zhe 很多 hěnduō huò

    - Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 各样 gèyàng 货物 huòwù 俱全 jùquán

    - cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.

  • - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Cửa hàng có các loại sản phẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商店

Hình ảnh minh họa cho từ 商店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao