百货商店 bǎihuò shāngdiàn

Từ hán việt: 【bá hoá thương điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百货商店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá hoá thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng bách hoá; cửa hàng tổng hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百货商店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百货商店 khi là Danh từ

cửa hàng bách hoá; cửa hàng tổng hợp

经营各种商品的商店,同时,为了推销、服务,记帐和管理,不分设若干部门

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百货商店

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 萨瓦 sàwǎ 托利 tuōlì 百货店 bǎihuòdiàn de 保安 bǎoān

    - Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.

  • - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn

    - cửa hàng bách hoá

  • - 日用百货 rìyòngbǎihuò

    - đồ dùng hàng ngày

  • - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - 商店 shāngdiàn de 利润 lìrùn 去年 qùnián gāo

    - Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.

  • - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • - de 商店 shāngdiàn 还压 háiyā zhe 很多 hěnduō huò

    - Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 各样 gèyàng 货物 huòwù 俱全 jùquán

    - cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.

  • - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 商店 shāngdiàn de 货架 huòjià shàng 各种 gèzhǒng 想要 xiǎngyào de 物品 wùpǐn 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百货商店

Hình ảnh minh họa cho từ 百货商店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百货商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao