Đọc nhanh: 百货商店 (bá hoá thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng bách hoá; cửa hàng tổng hợp.
Ý nghĩa của 百货商店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng bách hoá; cửa hàng tổng hợp
经营各种商品的商店,同时,为了推销、服务,记帐和管理,不分设若干部门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百货商店
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 百货商店
- cửa hàng bách hoá
- 日用百货
- đồ dùng hàng ngày
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 商店 里 卖 各种 晶
- Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 她 在 商店 售货
- Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 我 的 商店 还压 着 很多 货
- Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百货商店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百货商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
店›
百›
货›