超市 chāoshì

Từ hán việt: 【siêu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu thị). Ý nghĩa là: siêu thị. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc ở siêu thị.. - 。 Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.. - 。 Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超市 khi là Danh từ

siêu thị

超市:贩卖综合市场

Ví dụ:
  • - zài 超市 chāoshì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở siêu thị.

  • - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì de 服务态度 fúwùtàidù hěn hǎo

    - Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu yǒu 很多 hěnduō 人去 rénqù 那个 nàgè 超市 chāoshì

    - Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.

  • - 超市 chāoshì mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.

  • - 经常 jīngcháng 那家 nàjiā 超市 chāoshì 购物 gòuwù

    - Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超市

  • - 有人 yǒurén zài 超市 chāoshì 排队 páiduì shí 插队 chāduì le

    - Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.

  • - 超市 chāoshì mài 鲜肉 xiānròu

    - Trong siêu thị có bán thị tươi.

  • - 超市 chāoshì bèi rén 打劫 dǎjié

    - Siêu thị bị người ta cướp.

  • - 喜欢 xǐhuan guàng 超市 chāoshì

    - Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.

  • - 超市 chāoshì mài 红薯 hóngshǔ ma

    - Siêu thị có bán khoai lang không?

  • - zài 超市 chāoshì 购物 gòuwù 可以 kěyǐ 刷卡 shuākǎ

    - Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.

  • - 这个 zhègè 大型超市 dàxíngchāoshì 可以 kěyǐ 刷卡 shuākǎ 购物 gòuwù 消费 xiāofèi

    - Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

  • - 超市 chāoshì zài 商店 shāngdiàn de 右边 yòubian

    - Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.

  • - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • - 前面 qiánmiàn 拐弯 guǎiwān 就是 jiùshì 超市 chāoshì

    - Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi 出售 chūshòu

    - Siêu thị bán nhiều túm tỏi.

  • - zài 超市 chāoshì mǎi le 一包 yībāo 饼干 bǐnggàn

    - Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.

  • - xiǎng 超市 chāoshì mǎi 一些 yīxiē 虾饺 xiājiǎo fěn

    - Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.

  • - 超市 chāoshì yǒu 各种 gèzhǒng 粽子 zòngzi

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh chưng.

  • - 银行 yínháng de 前面 qiánmiàn yǒu 超市 chāoshì

    - Phía trước ngân hàng có siêu thị.

  • - 超市 chāoshì zài 广场 guǎngchǎng de 北边 běibiān

    - Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.

  • - 超市 chāoshì yǒu 许多 xǔduō 清洁用品 qīngjiéyòngpǐn

    - Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超市

Hình ảnh minh họa cho từ 超市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao