Đọc nhanh: 店铺 (điếm phô). Ý nghĩa là: cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm. Ví dụ : - 店铺里有很多商品。 Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.. - 他在路边开了一家店铺。 Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.. - 这条街有很多店铺。 Con phố này có nhiều cửa hàng.
Ý nghĩa của 店铺 khi là Danh từ
✪ cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm
泛指商店; (摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 这条 街 有 很多 店铺
- Con phố này có nhiều cửa hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店铺
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 照顾 店铺
- Trông coi cửa hàng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 镇里 有 很多 小 店铺
- Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.
- 这条 街 有 很多 店铺
- Con phố này có nhiều cửa hàng.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 那 家 店铺 已经 关门 了
- Cửa hàng đó đã đóng cửa.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 店铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
铺›