商定 shāngdìng

Từ hán việt: 【thương định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "商定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương định). Ý nghĩa là: thương định; bàn định; thỏa thuận. Ví dụ : - 。 Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.. - 。 Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.. - 。 Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 商定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 商定 khi là Động từ

thương định; bàn định; thỏa thuận

商议决定

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商定

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 成为 chéngwéi 商业伙伴 shāngyèhuǒbàn

    - Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.

  • - 商量 shāngliáng dìng dāng

    - thương lượng ổn thoả

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • - àn 商品 shāngpǐn 等级 děngjí 规定 guīdìng 价格 jiàgé

    - Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.

  • - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • - xiān 协商 xiéshāng zài zuò 决定 juédìng

    - Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.

  • - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • - 确定 quèdìng 商品 shāngpǐn de 合理 hélǐ 流向 liúxiàng

    - xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 商定

Hình ảnh minh họa cho từ 商定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao