便利商店 biànlì shāngdiàn

Từ hán việt: 【tiện lợi thương điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便利商店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện lợi thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng tiện lợi / cũng là tên của nhóm nhạc pop; loạt trò chơi máy tính; v.v..

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便利商店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便利商店 khi là Danh từ

cửa hàng tiện lợi / cũng là tên của nhóm nhạc pop; loạt trò chơi máy tính; v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利商店

  • - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 百货商店 bǎihuòshāngdiàn

    - cửa hàng bách hoá

  • - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - 利润 lìrùn shì 商业 shāngyè de 目标 mùbiāo

    - Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.

  • - 商店 shāngdiàn de 利润 lìrùn 去年 qùnián gāo

    - Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn wèi 大家 dàjiā 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • - 便利店 biànlìdiàn jiù zài 我家 wǒjiā 附近 fùjìn

    - Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.

  • - 便利店 biànlìdiàn 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí 营业 yíngyè

    - Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.

  • - 商店 shāngdiàn 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一支 yīzhī

    - Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.

  • - 这家 zhèjiā 便利店 biànlìdiàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Cửa hàng tiện lợi này rất thuận tiện.

  • - 他们 tāmen zài 便利店 biànlìdiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 位置 wèizhi hěn 便利 biànlì

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • - 扩大 kuòdà 商业网 shāngyèwǎng 便利 biànlì 群众 qúnzhòng

    - Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 位置 wèizhi hěn 方便 fāngbiàn

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便利商店

Hình ảnh minh họa cho từ 便利商店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便利商店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao