Đọc nhanh: 演独角戏 (diễn độc giác hí). Ý nghĩa là: Phát một chương trình một người đàn ông. Ví dụ : - 他马上就会看到演独角戏不如搭班子好 Đơn phương độc mã
Ý nghĩa của 演独角戏 khi là Động từ
✪ Phát một chương trình một người đàn ông
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演独角戏
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 她 在 演戏
- Cô ấy đang diễn kịch.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 她 演 了 一个 配角
- Cô ấy đóng vai phụ.
- 他 想演 主角
- Anh ấy muốn đóng vai chính.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演独角戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演独角戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
演›
独›
角›