Từ hán việt: 【đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề). Ý nghĩa là: khóc; khóc lóc, gáy; hót; kêu. Ví dụ : - 。 Em bé khóc cả đêm.. - 。 Em trai không ngừng khóc.. - Gà trống gáy vào sáng sớm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khóc; khóc lóc

啼哭

Ví dụ:
  • - 婴儿 yīngér 整夜 zhěngyè zài

    - Em bé khóc cả đêm.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

gáy; hót; kêu

(某些鸟兽) 叫

Ví dụ:
  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 啼叫 tíjiào

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 枝头 zhītóu 啼鸣 tímíng

    - Chim nhỏ hót trên cành cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 枝头 zhītóu 啼鸣 tímíng

    - Chim nhỏ hót trên cành cây.

  • - yòu 不是 búshì 丧事 sāngshì 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 哭哭啼啼 kūkutítí

    - Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!

  • - 大声 dàshēng 啼哭 tíkū

    - gào khóc

  • - 婴儿 yīngér 整夜 zhěngyè zài

    - Em bé khóc cả đêm.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 啼叫 tíjiào

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 啼啭 tízhuàn

    - hót ríu rít

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啼

Hình ảnh minh họa cho từ 啼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYBB (口卜月月)
    • Bảng mã:U+557C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa