Hán tự: 啼
Đọc nhanh: 啼 (đề). Ý nghĩa là: khóc; khóc lóc, gáy; hót; kêu. Ví dụ : - 婴儿整夜在啼。 Em bé khóc cả đêm.. - 弟弟一直不停啼。 Em trai không ngừng khóc.. - 公鸡清晨啼叫 Gà trống gáy vào sáng sớm.
Ý nghĩa của 啼 khi là Động từ
✪ khóc; khóc lóc
啼哭
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
✪ gáy; hót; kêu
(某些鸟兽) 叫
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啼
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 大声 啼哭
- gào khóc
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 啼啭
- hót ríu rít
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啼›