Hán tự: 笑
Đọc nhanh: 笑 (tiếu). Ý nghĩa là: cười (vui), cười chê; cười nhạo; chế giễu; cười châm biếm, vui; thú vị; buồn cười; hài hước. Ví dụ : - 一见到他,我就笑了。 Vừa gặp anh đã cười.. - 他笑起来好可爱。 Anh ấy cười lên rất đáng yêu.. - 他因为出错被人笑了。 Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.
Ý nghĩa của 笑 khi là Động từ
✪ cười (vui)
开笑露出喜悦的表情;发出高兴的声音
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
✪ cười chê; cười nhạo; chế giễu; cười châm biếm
讥笑;嘲笑
- 他 因为 出错 被 人 笑 了
- Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.
- 他 笑 我 的 发型 太 奇怪
- Anh ấy cười nhạo kiểu tóc của tôi quá kỳ lạ.
Ý nghĩa của 笑 khi là Tính từ
✪ vui; thú vị; buồn cười; hài hước
令人发笑的
- 他 总是 有 很多 笑料
- Anh ấy luôn có nhiều chuyện buồn cười.
- 这个 笑话 真的 太 好笑 了
- Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.
Ý nghĩa của 笑 khi là Danh từ
✪ họ Tiếu
姓
- 他 姓 笑
- Anh ấy họ Tiếu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笑
✪ 笑着 + Động từ ( 说、问 )
cười nói; cười hỏi
- 他 笑 着 问 : 你 同意 嫁给 我 吗 ?
- Anh mỉm cười hỏi: Em có đồng ý lấy anh không?
- 她 笑 着 回答 等 你 考上 HSK6 级 再说
- Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.
✪ 笑 + 得 / 不 + 起来 / 出来
cười không nổi
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 我 实在 笑 不 出来
- Tôi thật sự không cười nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笑›