嚎哭 háo kū

Từ hán việt: 【hào khốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嚎哭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào khốc). Ý nghĩa là: khóc thét; gào khóc, than khóc; than khóc thảm thiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嚎哭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嚎哭 khi là Động từ

khóc thét; gào khóc

大哭

than khóc; than khóc thảm thiết

以痛哭哀悼或哀诉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚎哭

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 妹妹 mèimei 委屈 wěiqū le 起来 qǐlai

    - Em gái tôi khóc thảm thiết.

  • - 妈妈 māma 小妹妹 xiǎomèimei 一直 yìzhí zài

    - Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.

  • - 妹妹 mèimei 吵架 chǎojià shū le le 起来 qǐlai

    - Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.

  • - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • - 放声 fàngshēng 痛哭 tòngkū

    - lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc chảy nước mắt

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

  • - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • - 笑声 xiàoshēng jiā zhe 哭声 kūshēng

    - Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.

  • - 一边 yībiān 一边 yībiān 流鼻涕 liúbítì

    - Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.

  • - 别哭 biékū le kuài 眼泪 yǎnlèi ba

    - Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚎哭

Hình ảnh minh họa cho từ 嚎哭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚎哭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRO (口卜口人)
    • Bảng mã:U+568E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình