Đọc nhanh: 深恶痛绝 (thâm ác thống tuyệt). Ý nghĩa là: căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét. Ví dụ : - 我对种族偏见深恶痛绝. Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
Ý nghĩa của 深恶痛绝 khi là Thành ngữ
✪ căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
厌恶、痛恨到极点
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深恶痛绝
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深恶痛绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深恶痛绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 深恶痛绝 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
恶›
深›
痛›
绝›
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ)
căm thù đến tận xương tủy
không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ
Nghiến Răng Nghiến Lợi, Cực Kỳ Phẫn Nộ, Cực Kỳ Giận Dữ
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng