Đọc nhanh: 切齿腐心 (thiết xỉ hủ tâm). Ý nghĩa là: căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ).
Ý nghĩa của 切齿腐心 khi là Thành ngữ
✪ căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ)
to detest sth or sb to the utmost extreme (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切齿腐心
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切齿腐心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切齿腐心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
⺗›
心›
腐›
齿›