Đọc nhanh: 痛心疾首 (thống tâm tật thủ). Ý nghĩa là: vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc.
Ý nghĩa của 痛心疾首 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
形容痛恨到极点 (疾首:头痛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛心疾首
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 她 心爱 这 首歌曲
- Cô ấy yêu thích bài hát này.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 做出 这种 事 , 真让人 痛心
- làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛心疾首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛心疾首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
疾›
痛›
首›