Đọc nhanh: 绿坝·花季护航 (lục bá hoa quý hộ hàng). Ý nghĩa là: Green Dam Youth Escort, phần mềm kiểm soát nội dung Internet (viết tắt là 綠壩 | 绿坝 [Lu: 4 ba4]).
Ý nghĩa của 绿坝·花季护航 khi là Danh từ
✪ Green Dam Youth Escort, phần mềm kiểm soát nội dung Internet (viết tắt là 綠壩 | 绿坝 [Lu: 4 ba4])
Green Dam Youth Escort, Internet content-control software (abbreviated to 綠壩|绿坝[Lu:4 ba4])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿坝·花季护航
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 花花绿绿 的 裙子
- những chiếc váy đầy màu sắc sặc sỡ.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿坝·花季护航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿坝·花季护航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坝›
季›
护›
绿›
航›
花›