Đọc nhanh: 上进心 (thượng tiến tâm). Ý nghĩa là: động lực / tham vọng, cầu tiến; chí tiến thủ.
Ý nghĩa của 上进心 khi là Động từ
✪ động lực / tham vọng, cầu tiến; chí tiến thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上进心
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 力求上进
- quyết tâm tiến lên.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 上进心
- chí tiến thủ.
- 进取心
- chí tiến thủ.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上进心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上进心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
⺗›
心›
进›