从不 cóng bù

Từ hán việt: 【tòng bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng bất). Ý nghĩa là: không hề; không bao giờ. Ví dụ : - 。 Tôi không bao giờ uống rượu.. - 。 Anh ấy không bao giờ nói dối.. - 。 Tôi không bao giờ đến muộn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 从不 khi là Phó từ

không hề; không bao giờ

决不,永不;不会,不可能(表示惊讶或震惊)

Ví dụ:
  • - 从不 cóngbù 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không bao giờ uống rượu.

  • - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • - 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Tôi không bao giờ đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从不

A + 从不 + Động từ/ Cụm động từ

A không bao giờ làm gì

Ví dụ:
  • - shì 坚毅 jiānyì de rén 从不 cóngbù 放弃 fàngqì

    - Cô ấy là một người kiên quyết không bao giờ bỏ cuộc.

So sánh, Phân biệt 从不 với từ khác

从 vs 从没 vs 从不

Giải thích:

"" là ý nghĩa của "", "" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "".

从不 vs 从没

Giải thích:

Phó từ "" thường được dùng trong câu phủ định để diễn tả rằng sự vật hay sự việc nào đó luôn có TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM như vậy từ trước đến nay.
Cấu trúc:
- Chủ ngữ + () + + Động từ: Ai đó không bao giờ làm điều đó.
- Chủ ngữ + ( )+() +Động từ +: Ai đó chưa từng làm gì đó trước đây.
- Chủ ngữ + +() + Động từ: Luôn luôn.
Ví dụ:
- 。/Wǒ cónglái bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 。/Wǒ cóng bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 。/Wǒ cónglái méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 。/Wǒ cóng méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 。/Chénggōng cónglái dōu yào kào zìjǐ nǔlì./Thành công luôn đến từ sự nỗ lực của bản thân.

从未 vs 从不

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, được dùng nhiều làm trạng ngữ trong câu phủ định.
Khác:
- "" phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói, thường sử dụng kết hợp với "",còn "" có nghĩa là tự nguyện phủ định, ngoài cách nói phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói ra thì còn có thể phủ định trong khi nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从不

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 从不 cóngbù 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không bao giờ uống rượu.

  • - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 听话 tīnghuà 从不 cóngbù 熬磨 áomó

    - đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 从不 cóngbù 傲视 àoshì 他人 tārén

    - Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - 从不 cóngbù 搭理 dālǐ 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 从不 cóngbù zài 考试 kǎoshì zhōng 作弊 zuòbì

    - Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从不

Hình ảnh minh họa cho từ 从不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao