告诉案件 Gàosù ànjiàn

Từ hán việt: 【cáo tố án kiện】

"告诉案件" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo tố án kiện). Ý nghĩa là: Trường hợp khiếu nại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告诉案件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 告诉案件 khi là Danh từ

Trường hợp khiếu nại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诉案件

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 这份 zhèfèn gōng duì 案件 ànjiàn hěn 关键 guānjiàn

    - Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.

  • - 讯问 xùnwèn 案件 ànjiàn

    - thẩm vấn vụ án

  • - 风流 fēngliú 案件 ànjiàn

    - vụ án chơi bời trăng hoa.

  • - 同类 tónglèi 案件 ànjiàn

    - vụ án cùng loại

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 初审 chūshěn 案件 ànjiàn

    - án sơ thẩm

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - qǐng 告诉 gàosù 答案 dáàn

    - Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.

  • - 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Để tôi nói cho bạn chuyện này.

  • - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • - xiǎng 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Tôi muốn nói với bạn một việc.

  • - qǐng 告诉 gàosù 正确 zhèngquè de 答案 dáàn

    - Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù le 老师 lǎoshī

    - Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.

  • - 这件 zhèjiàn shì 特意 tèyì 告诉 gàosù

    - Việc này tôi đặc biệt nói cho bạn biết.

  • - duì le 有件事 yǒujiànshì xiǎng 告诉 gàosù

    - À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

  • - 我要 wǒyào 告诉 gàosù 一件 yījiàn 意想不到 yìxiǎngbúdào de shì

    - Tôi sẽ nói với bạn một điều mà bạn không ngờ tới!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告诉案件

Hình ảnh minh họa cho từ 告诉案件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告诉案件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 告诉案件 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao