Đọc nhanh: 告退 (cáo thối). Ý nghĩa là: xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái, ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra, xin từ chức. Ví dụ : - 我有点事,先告退了。 tôi có chút việc, xin rút lui sớm.. - 老队员已先后挂拍告退。 các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.. - 年老告退 xin từ chức vì tuổi cao.
Ý nghĩa của 告退 khi là Động từ
✪ xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái
在集会中要求先离去
- 我 有点 事 , 先 告退 了
- tôi có chút việc, xin rút lui sớm.
✪ ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra
从集体中退出
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
✪ xin từ chức
旧时指自请辞去职位
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告退
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 我 有点 事 , 先 告退 了
- tôi có chút việc, xin rút lui sớm.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 随着 仪式 结束 , 客人 全部 告退 了
- Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
退›