告退 gàotuì

Từ hán việt: 【cáo thối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告退" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (cáo thối). Ý nghĩa là: xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái, ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra, xin từ chức. Ví dụ : - 退。 tôi có chút việc, xin rút lui sớm.. - 退。 các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.. - 退 xin từ chức vì tuổi cao.

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告退 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 告退 khi là Động từ

xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái

在集会中要求先离去

Ví dụ:
  • - 有点 yǒudiǎn shì xiān 告退 gàotuì le

    - tôi có chút việc, xin rút lui sớm.

ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra

从集体中退出

Ví dụ:
  • - 老队员 lǎoduìyuán 先后 xiānhòu 挂拍 guàpāi 告退 gàotuì

    - các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.

xin từ chức

旧时指自请辞去职位

Ví dụ:
  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告退

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 退稳 tuìwěn 林下 línxià

    - nơi ở lúc về hưu.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 老队员 lǎoduìyuán 先后 xiānhòu 挂拍 guàpāi 告退 gàotuì

    - các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.

  • - 有点 yǒudiǎn shì xiān 告退 gàotuì le

    - tôi có chút việc, xin rút lui sớm.

  • - 对方 duìfāng què 告诉 gàosù yào 退 tuì 押金 yājīn 出示 chūshì 当初 dāngchū 开具 kāijù de 押金 yājīn dān

    - bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.

  • - 随着 suízhe 仪式 yíshì 结束 jiéshù 客人 kèrén 全部 quánbù 告退 gàotuì le

    - Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告退

Hình ảnh minh họa cho từ 告退

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao