- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
- Pinyin:
Cháng
- Âm hán việt:
Tràng
Trường
- Nét bút:ノフ一一フノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月𠃓
- Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
- Bảng mã:U+80A0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 肠
-
Phồn thể
腸
-
Cách viết khác
膓
Ý nghĩa của từ 肠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 肠 (Tràng, Trường). Bộ Nhục 肉 (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ一一フノノ). Ý nghĩa là: ruột, ruột. Từ ghép với 肠 : 大腸 Ruột già, đại tràng, 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng., 大腸 Ruột già, đại tràng, 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ruột, lòng
- 大腸 Ruột già, đại tràng
- 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ruột, lòng
- 大腸 Ruột già, đại tràng
- 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.