• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Mián
  • Âm hán việt: Miên
  • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰纟帛
  • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
  • Bảng mã:U+7EF5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 绵

  • Phồn thể

    綿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 绵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miên). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. tơ tằm, 3. mềm mại. Từ ghép với : 綿 Dài dằng dặc, 綿 Mỏng manh Chi tiết hơn...

Miên

Từ điển phổ thông

  • 1. tơ tằm
  • 2. kéo dài, liền
  • 3. mềm mại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Kéo dài, liên tục

- 綿 Dài dằng dặc

* ③ Mềm mại, mỏng manh

- 綿 Mỏng manh

- 綿 Mềm mại

* 纏綿

- triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).