• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
  • Pinyin: Mó , Mò
  • Âm hán việt: Mạc
  • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月莫
  • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
  • Bảng mã:U+819C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 膜

  • Cách viết khác

    𦟦

Ý nghĩa của từ 膜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mô, Mạc). Bộ Nhục (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. màng da, 2. cúng bái, Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật), Lớp vỏ mỏng bao quanh vật, “Mô bái” quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. Từ ghép với : Màng nhĩ, màng tai, Màng tế bào, Màng cao su, Đi lễ cúng bái, vái lạy., “nhãn mô” màng mắt Chi tiết hơn...

Mạc

Từ điển phổ thông

  • 1. màng da
  • 2. cúng bái

Từ điển Thiều Chửu

  • Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô màng mắt, nhĩ mô màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
  • Mô bái quỳ dài mà lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Màng

- Màng nhĩ, màng tai

- Màng tế bào

- Màng óc

- Màng cao su

* 膜拜mô bái [móbài] Cúng bái

- Đi lễ cúng bái, vái lạy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật)

- “nhãn mô” màng mắt

- “nhĩ mô” màng tai.

* Lớp vỏ mỏng bao quanh vật

- “tượng bì mô” màng cao su.

Động từ
* “Mô bái” quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy

- “quỵ bái” , “kính bái” .

Trích: ☆Tương tự

Từ điển phổ thông

  • 1. màng da
  • 2. cúng bái

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Màng

- Màng nhĩ, màng tai

- Màng tế bào

- Màng óc

- Màng cao su

* 膜拜mô bái [móbài] Cúng bái

- Đi lễ cúng bái, vái lạy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật)

- “nhãn mô” màng mắt

- “nhĩ mô” màng tai.

* Lớp vỏ mỏng bao quanh vật

- “tượng bì mô” màng cao su.

Động từ
* “Mô bái” quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy

- “quỵ bái” , “kính bái” .

Trích: ☆Tương tự