吸吮 xīshǔn

Từ hán việt: 【hấp duyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸吮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp duyện). Ý nghĩa là: hút; mút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸吮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸吮 khi là Động từ

hút; mút

吮吸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸吮

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 吸烟 xīyān huì 致癌 zhìái

    - Hút thuốc có thể gây ung thư.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 吸烟 xīyān 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 吸烟 xīyān huì 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.

  • - 吸烟 xīyān 有害 yǒuhài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 吸烟 xīyān 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

  • - 铁石 tiěshí

    - đá nam châm

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 足够 zúgòu de 水分 shuǐfèn

    - Cây cần hấp thụ đủ nước.

  • - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • - 人工呼吸 réngōnghūxī

    - hô hấp nhân tạo.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸吮

Hình ảnh minh họa cho từ 吸吮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸吮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Shǔn
    • Âm hán việt: Duyện
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIHU (口戈竹山)
    • Bảng mã:U+542E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao