Đọc nhanh: 结结巴巴 (kết kết ba ba). Ý nghĩa là: ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu. Ví dụ : - “原谅我吧,”我结结巴巴地说。 "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói. - “什…什…什么?”他结结巴巴地说。 "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
Ý nghĩa của 结结巴巴 khi là Thành ngữ
✪ ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu
由于兴奋或口吃带有不大连贯或间歇性重复声音的说话。
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结结巴巴
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 她 对 学习 很 巴结
- Cô ấy rất hăng say học tập.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 我们 应该 避免 巴结 行为
- Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结结巴巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结结巴巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巴›
结›