tūn

Từ hán việt: 【đôn.thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôn.thôn). Ý nghĩa là: mặt trời mới mọc; mặt trời vừa mọc; vầng hồng. Ví dụ : - mặt trời ban mai; mặt trời buổi sớm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mặt trời mới mọc; mặt trời vừa mọc; vầng hồng

刚出的太阳

Ví dụ:
  • - 朝暾 zhāotūn

    - mặt trời ban mai; mặt trời buổi sớm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朝暾 zhāotūn

    - mặt trời ban mai; mặt trời buổi sớm

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暾

Hình ảnh minh họa cho từ 暾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+12 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn , Đôn
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYDK (日卜木大)
    • Bảng mã:U+66BE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp