Đọc nhanh: 后边 (hậu biên). Ý nghĩa là: phía sau. Ví dụ : - 他决心去看看办公室后边的那些房间。 Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.. - 后边那些苹果什么价钱? Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?. - 后边儿还有座位。 Phía sau còn chỗ ngồi.
Ý nghĩa của 后边 khi là Danh từ
✪ phía sau
(后边儿) 后面
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 后边 với từ khác
✪ 后 vs 后面 vs 后边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后边
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
边›