Đọc nhanh: 后步 (hậu bộ). Ý nghĩa là: chừa đường rút; chừa lối thoát, đường rút; lối rút. Ví dụ : - 话不要说绝,得给自己留个后步。 nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
Ý nghĩa của 后步 khi là Danh từ
✪ chừa đường rút; chừa lối thoát
说话做事时为了以后伸缩回旋而留的地步
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
✪ đường rút; lối rút
比喻回旋的余地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后步
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 跑步 后 , 我 在 喘气
- Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 晚饭 后 , 我们 去 散步
- Sau bữa tối, chúng tôi đi dạo.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 爷爷 习惯于 饭后 散步
- Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 我们 先 吃饭 , 然后 去 散步
- Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
步›