后步 hòu bù

Từ hán việt: 【hậu bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bộ). Ý nghĩa là: chừa đường rút; chừa lối thoát, đường rút; lối rút. Ví dụ : - 。 nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后步 khi là Danh từ

chừa đường rút; chừa lối thoát

说话做事时为了以后伸缩回旋而留的地步

Ví dụ:
  • - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

đường rút; lối rút

比喻回旋的余地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后步

  • - 步人后尘 bùrénhòuchén

    - theo gót người khác.

  • - 后退 hòutuì 两步 liǎngbù

    - lùi về sau hai bước

  • - gěi 自己 zìjǐ liú 地步 dìbù 避免 bìmiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.

  • - 散步 sànbù hòu 觉得 juéde 心里 xīnli 熨帖 yùtiē

    - Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.

  • - 吃饭 chīfàn 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 散步 sànbù

    - Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.

  • - 退后 tuìhòu 几步 jǐbù 欣赏 xīnshǎng de 手工 shǒugōng 制品 zhìpǐn

    - Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • - 不要 búyào 步人后尘 bùrénhòuchén

    - không nên theo gót người ta.

  • - 总是 zǒngshì 步人后尘 bùrénhòuchén

    - Anh ta luôn đi theo chân người khác.

  • - 跑步 pǎobù hòu zài 喘气 chuǎnqì

    - Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.

  • - 跑步 pǎobù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.

  • - 跑步 pǎobù shí diào 后面 hòumiàn le

    - Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

  • - 晚饭 wǎnfàn hòu 我们 wǒmen 散步 sànbù

    - Sau bữa tối, chúng tôi đi dạo.

  • - 确定 quèdìng 步骤 bùzhòu hòu 开始 kāishǐ 操作 cāozuò

    - Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.

  • - 爷爷 yéye 习惯于 xíguànyú 饭后 fànhòu 散步 sànbù

    - Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.

  • - xià wǎng 后退 hòutuì le 几步 jǐbù

    - Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.

  • - 我们 wǒmen xiān 吃饭 chīfàn 然后 ránhòu 散步 sànbù

    - Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.

  • - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • - 贫穷落后 pínqióngluòhòu de jiù 中国 zhōngguó 已经 yǐjīng 变成 biànchéng le 初步 chūbù 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后步

Hình ảnh minh họa cho từ 后步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao