Đọc nhanh: 边后卫 (biên hậu vệ). Ý nghĩa là: Hậu vệ cánh.
Ý nghĩa của 边后卫 khi là Danh từ
✪ Hậu vệ cánh
边后卫,后卫的打法,有以下几种:四后卫、五后卫、三后卫。边后卫(Fullback),是负责球场两侧防守的球员。 他们主要任务是阻碍对方球员把球从边线传入禁区。在某些防守体系里,他们也会负责盯防。大多数边后卫都会后上助攻传中,令球队的进攻方式更立体。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边后卫
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边后卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边后卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
后›
边›