Đọc nhanh: 前边 (tiền biên). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước; đi trước. Ví dụ : - 大家都拥到前边去了。 Mọi người đều chen lên phía trước.. - 我们走到前边看看。 Chúng ta đi về phía trước xem.. - 前边有一家咖啡店。 Phía trước có quán cà phê.
Ý nghĩa của 前边 khi là Danh từ
✪ phía trước; đằng trước; đi trước
(前边儿) 前面
- 大家 都 拥到 前边 去 了
- Mọi người đều chen lên phía trước.
- 我们 走 到 前边 看看
- Chúng ta đi về phía trước xem.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 前边 với từ khác
✪ 前面 vs 前边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前边
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 前边 有 一棵 大树
- Phía trước có một cây lớn.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 大家 都 拥到 前边 去 了
- Mọi người đều chen lên phía trước.
- 他 在 前边 坐 着 讲课
- Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 我们 走 到 前边 看看
- Chúng ta đi về phía trước xem.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
边›