前边 qiánbian

Từ hán việt: 【tiền biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền biên). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước; đi trước. Ví dụ : - 。 Mọi người đều chen lên phía trước.. - 。 Chúng ta đi về phía trước xem.. - 。 Phía trước có quán cà phê.

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 前边 khi là Danh từ

phía trước; đằng trước; đi trước

(前边儿) 前面

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 拥到 yōngdào 前边 qiánbian le

    - Mọi người đều chen lên phía trước.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 前边 qiánbian 看看 kànkàn

    - Chúng ta đi về phía trước xem.

  • - 前边 qiánbian yǒu 一家 yījiā 咖啡店 kāfēidiàn

    - Phía trước có quán cà phê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 前边 với từ khác

前面 vs 前边

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前边

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 教学楼 jiāoxuélóu zài 前边 qiánbian

    - Nhà giảng đường ở phía trước.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

  • - 慢慢 mànmàn 往前走 wǎngqiánzǒu 一边 yībiān ér 唱着歌 chàngzhegē ér

    - Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.

  • - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • - 前年 qiánnián 夏天 xiàtiān le 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.

  • - 车站 chēzhàn jiù zài 小区 xiǎoqū 前边 qiánbian

    - Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.

  • - de chē cóng 左边 zuǒbian 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de 卡车 kǎchē

    - Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.

  • - 前边 qiánbian yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Phía trước có một cây lớn.

  • - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • - 大家 dàjiā dōu 拥到 yōngdào 前边 qiánbian le

    - Mọi người đều chen lên phía trước.

  • - zài 前边 qiánbian zuò zhe 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy ngồi giảng bài ở phía trước.

  • - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • - 他们 tāmen 前往 qiánwǎng 海边 hǎibiān 度假 dùjià le

    - Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.

  • - 前边 qiánbian yǒu 一家 yījiā 咖啡店 kāfēidiàn

    - Phía trước có quán cà phê.

  • - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • - jiù zài 前面 qiánmiàn 一点 yìdiǎn 右手边 yòushǒubiān yǒu 一条 yītiáo 土路 tǔlù

    - Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 前边 qiánbian 看看 kànkàn

    - Chúng ta đi về phía trước xem.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前边

Hình ảnh minh họa cho từ 前边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa