后部 hòu bù

Từ hán việt: 【hậu bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bộ). Ý nghĩa là: phần sau, phía sau, đuôi thuyền; đuôi tàu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后部 khi là Danh từ

phần sau

某物的背面

phía sau

身体的后部

đuôi thuyền; đuôi tàu

船舶后面部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后部

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 司令部 sīlìngbù 昨天 zuótiān 先后 xiānhòu lái le 两道 liǎngdào 命令 mìnglìng

    - ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 后脑勺 hòunǎosháo 有块 yǒukuài 金属板 jīnshǔbǎn 支撑住 zhīchēngzhù 整个 zhěnggè 头部 tóubù

    - Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 伤好 shānghǎo hòu 腰部 yāobù 转动 zhuàndòng 自如 zìrú

    - sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.

  • - 部队 bùduì 开始 kāishǐ 转移 zhuǎnyí 由三连 yóusānlián 殿后 diànhòu

    - bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.

  • - hòu 心窝儿 xīnwōer ( 背上 bèishàng duì zhe 心脏 xīnzàng de 部位 bùwèi )

    - vùng sau tim

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 后续 hòuxù 部队 bùduì

    - bộ đội đến tiếp sau.

  • - xiàng 敌后 díhòu tóu xià 空降部队 kōngjiàngbùduì

    - Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • - 天亮 tiānliàng 之后 zhīhòu 他们 tāmen 军队 jūnduì de 部署 bùshǔ jiù huì 显露出来 xiǎnlùchūlái

    - Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - kàn le 这部 zhèbù 剧后 jùhòu 她们 tāmen 找到 zhǎodào 勇气 yǒngqì 出柜 chūguì

    - Sau khi xem chương trình này, họ đã tìm thấy dũng khí để là chính mình.

  • - zǒu hòu 俱乐部 jùlèbù 工作 gōngzuò yóu 接手 jiēshǒu

    - sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后部

Hình ảnh minh họa cho từ 后部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao