Đọc nhanh: 后悔药 (hậu hối dược). Ý nghĩa là: đã hối hận; nuốt hận.
Ý nghĩa của 后悔药 khi là Danh từ
✪ đã hối hận; nuốt hận
见〖吃后悔药〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔药
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 我 后悔 没 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后悔药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后悔药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
悔›
药›