名不正,言不顺 míng bùzhèng, yán bù shùn

Từ hán việt: 【danh bất chính ngôn bất thuận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名不正,言不顺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh bất chính ngôn bất thuận). Ý nghĩa là: danh không chính; ngôn không thuận; không chính đáng. Ví dụ : - ? Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?. - 。 Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名不正,言不顺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 名不正,言不顺 khi là Từ điển

danh không chính; ngôn không thuận; không chính đáng

名不正,言不顺指名分不正或名实不符。是儒家思想理论的一种。

Ví dụ:
  • - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • - 任何 rènhé 一个 yígè 政府 zhèngfǔ de 当政 dāngzhèng dōu shì míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn de

    - Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不正,言不顺

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - shì bān 名正言顺 míngzhèngyánshùn de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - zhè 孩子 háizi jiào míng 十岁 shísuì 其实 qíshí hái 不到 búdào 九岁 jiǔsuì

    - đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.

  • - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.

  • - 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.

  • - 夫人 fūrén yán 言必有中 yánbìyǒuzhòng

    - Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.

  • - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • - 任何 rènhé 一个 yígè 政府 zhèngfǔ de 当政 dāngzhèng dōu shì míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn de

    - Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名不正,言不顺

Hình ảnh minh họa cho từ 名不正,言不顺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不正,言不顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao