教妇初来,教儿婴孩 jiào fù chū lái, jiào er yīnghái

Từ hán việt: 【giáo phụ sơ lai giáo nhi anh hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教妇初来,教儿婴孩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo phụ sơ lai giáo nhi anh hài). Ý nghĩa là: Dạy con từ thuở còn thơ, dạy vợ từ thuở bơ vơ mới về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教妇初来,教儿婴孩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教妇初来,教儿婴孩 khi là Thành ngữ

Dạy con từ thuở còn thơ, dạy vợ từ thuở bơ vơ mới về

北齐·颜之推《颜氏家训·教子》:“俗谚曰:‘教妇初来,教儿婴孩。诚哉斯语。’”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教妇初来,教儿婴孩

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 教师 jiàoshī de 嗓音 sǎngyīn hěn gāo 孩子 háizi men dōu 不禁 bùjīn 咯咯 gēgē 地笑 dìxiào 起来 qǐlai

    - Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.

  • - 树要 shùyào 勤修 qínxiū 才能 cáinéng 长得直 zhǎngdezhí 孩子 háizi 教育 jiàoyù 怎么 zěnme néng 成材 chéngcái ne

    - cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?

  • - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

  • - yǒu de 妇女 fùnǚ 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 赛过 sàiguò 男子汉 nánzǐhàn

    - có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.

  • - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 来自 láizì 慈爱 cíài de 双亲 shuāngqīn

    - Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.

  • - jiào 英语 yīngyǔ 反过来 fǎnguolái 我教 wǒjiào 数学 shùxué

    - Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.

  • - 不单 bùdān 照顾 zhàogu 孩子 háizi de 生活 shēnghuó 还教 háijiào 他们 tāmen 学习 xuéxí

    - cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 典型 diǎnxíng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 教育 jiàoyù 群众 qúnzhòng

    - việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - zài 似梦 shìmèng 非梦 fēimèng 之际 zhījì 看见 kànjiàn 教他 jiàotā 十四年 shísìnián de 师父 shīfù 来到 láidào

    - Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • - 孩子 háizi de 素养 sùyǎng 来自 láizì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.

  • - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教妇初来,教儿婴孩

Hình ảnh minh họa cho từ 教妇初来,教儿婴孩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教妇初来,教儿婴孩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOV (月人女)
    • Bảng mã:U+5A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao