Đọc nhanh: 吉祥 (cát tường). Ý nghĩa là: vận may; số đỏ; may mắn; cát tường; cát lợi; tốt lành, vận may; sự may mắn; niềm may mắn. Ví dụ : - 在英国乌鸦是吉祥的象征。 Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.. - 我给你送上吉祥的祝福。 Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.. - 她的礼物是一个吉祥的挂件。 Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
Ý nghĩa của 吉祥 khi là Tính từ
✪ vận may; số đỏ; may mắn; cát tường; cát lợi; tốt lành
吉利; 幸运
- 在 英国 乌鸦 是 吉祥 的 象征
- Ở Anh, con quạ là biểu tượng của sự may mắn.
- 我 给 你 送 上 吉祥 的 祝福
- Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.
- 她 的 礼物 是 一个 吉祥 的 挂件
- Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 吉祥 khi là Danh từ
✪ vận may; sự may mắn; niềm may mắn
预示好运、幸运的兆头或象征
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吉祥
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 吉祥
phó từ tu sức
- 这件 礼物 来得 非常 吉祥
- Món quà này đến rất may mắn.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
✪ Động từ + 吉祥
hành động liên quan đến "吉祥”
- 我们 希望 能 带来 吉祥
- Chúng tôi hy vọng có thể mang lại vận may.
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉祥
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 羊年 是 个 吉祥 年
- Năm Mùi là năm may mắn.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 囍 字 吉祥
- Chữ Hỷ cát tường.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 我们 希望 能 带来 吉祥
- Chúng tôi hy vọng có thể mang lại vận may.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 卐 字 在 佛教 中 象征 吉祥
- Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
- 我 给 你 送 上 吉祥 的 祝福
- Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吉›
祥›