Đọc nhanh: 吉祥物 (cát tường vật). Ý nghĩa là: vật biểu tượng; biểu tượng; linh vật.
Ý nghĩa của 吉祥物 khi là Danh từ
✪ vật biểu tượng; biểu tượng; linh vật
某些大型运动会或世界锦标赛上用动物图案象征吉祥的标记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉祥物
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 羊年 是 个 吉祥 年
- Năm Mùi là năm may mắn.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 囍 字 吉祥
- Chữ Hỷ cát tường.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 我们 希望 能 带来 吉祥
- Chúng tôi hy vọng có thể mang lại vận may.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 卐 字 在 佛教 中 象征 吉祥
- Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
- 我 给 你 送 上 吉祥 的 祝福
- Tôi gửi đến bạn những lời chúc may mắn.
- 这件 礼物 来得 非常 吉祥
- Món quà này đến rất may mắn.
- 她 的 礼物 是 一个 吉祥 的 挂件
- Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉祥物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉祥物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吉›
物›
祥›