Đọc nhanh: 划算 (hoa toán). Ý nghĩa là: tính; tính toán; kế toán, hời; lời; thoả đáng; hợp lý; đáng giá; tiết kiệm. Ví dụ : - 这笔生意你划算了吗? Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?. - 你划算一下这个项目。 Bạn hãy tính toán dự án này đi.. - 我要划算一下成本。 Tôi cần tính toán chút chi phí.
Ý nghĩa của 划算 khi là Động từ
✪ tính; tính toán; kế toán
筹划算计
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 划算 khi là Tính từ
✪ hời; lời; thoả đáng; hợp lý; đáng giá; tiết kiệm
合算; 值得
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 这笔 交易 太 划算 了 吧
- Giao dịch này quá là hời rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 划算
✪ Phó từ + 划算
phó từ tu sức
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划算
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 这块 地 种麦子 划算
- Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 这笔 买卖 很 划算
- Vụ làm ăn này rất có lợi.
- 这笔 交易 太 划算 了 吧
- Giao dịch này quá là hời rồi.
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
- 缩小 预算 是 公司 的 新 计划
- Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 这种 沐浴露 很 划算
- Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
- 这件 衣服 买 得 划算
- Mua chiếc áo này rất đáng tiền.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
算›