Đọc nhanh: 贪小便宜吃大亏 (tham tiểu tiện nghi cật đại khuy). Ý nghĩa là: Tham thì thâm.
Ý nghĩa của 贪小便宜吃大亏 khi là Thành ngữ
✪ Tham thì thâm
贪小便宜吃大亏指的是为了贪图一点点的利益,却遭受到重大损失。也可以解释为“贪小便宜吃大亏,不图便宜不上当”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪小便宜吃大亏
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 小孩 想 大便
- Em bé muốn đi ị.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 这种 梅 又 好吃 又 便宜 所以 我 买 四斤
- Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 这家 店 既 便宜 又 好吃
- Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪小便宜吃大亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪小便宜吃大亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
便›
吃›
大›
宜›
⺌›
⺍›
小›
贪›