Đọc nhanh: 吃老本 (cật lão bổn). Ý nghĩa là: sống bằng tiền dành dụm; sống nhờ thế lực cũ; sống nhờ thành tích trong quá khứ. Ví dụ : - 不要吃老本,要立新功 Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Ý nghĩa của 吃老本 khi là Động từ
✪ sống bằng tiền dành dụm; sống nhờ thế lực cũ; sống nhờ thành tích trong quá khứ
比喻靠老资格吃饭,没有新的贡献
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃老本
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 蚀 了 老本
- thâm hụt vào vốn.
- 老师 赏 了 她 一 本书
- Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 老 街上 的 小吃 非常 有名
- Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃老本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃老本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
本›
老›