得亏 děi kuī

Từ hán việt: 【đắc khuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得亏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc khuy). Ý nghĩa là: may; may mà; hên là; may phúc. Ví dụ : - 。 may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得亏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得亏 khi là Tính từ

may; may mà; hên là; may phúc

幸亏;多亏

Ví dụ:
  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得亏

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • - 觉得 juéde 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.

  • - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 面对 miànduì 持续 chíxù 亏损 kuīsǔn

    - Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

  • - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

  • - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • - 幸亏 xìngkuī zǒu zǎo cái méi jiào 雨淋 yǔlín

    - May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa

  • - zǒu 匆忙 cōngmáng 幸亏 xìngkuī 路上 lùshàng 没车 méichē

    - Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.

  • - 这样 zhèyàng 不合理 bùhélǐ 的话 dehuà dào kuī shuō 出来 chūlái

    - lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.

  • - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得亏

Hình ảnh minh họa cho từ 得亏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao