Đọc nhanh: 吃劳保 (cật lao bảo). Ý nghĩa là: ăn trợ cấp xã hội.
Ý nghĩa của 吃劳保 khi là Động từ
✪ ăn trợ cấp xã hội
指靠劳动保险过活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃劳保
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 保罗 喜欢 吃 烧烤 酱
- Paul thích nước sốt thịt nướng.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 她 每天 都 会 吃 保健品
- Cô ấy uống thực phẩm chức năng mỗi ngày.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃劳保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃劳保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
劳›
吃›