台阶 táijiē

Từ hán việt: 【thai giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "台阶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai giai). Ý nghĩa là: thềm; bậc thềm; bậc tam cấp, lối thoát; đường lui; lý do biện hộ, tầm cao; bước tiến. Ví dụ : - 。 Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.. - 。 Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.. - 。 Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 台阶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 台阶 khi là Danh từ

thềm; bậc thềm; bậc tam cấp

(台阶儿) 用砖、石、混凝土等筑成的一级一级供人上下的建筑物,多在大门前或坡道上

Ví dụ:
  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 走上 zǒushàng 台阶 táijiē

    - Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.

  • - 孩子 háizi men zài 台阶 táijiē shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.

lối thoát; đường lui; lý do biện hộ

(台阶儿) 比喻避免因僵持而受窘的途径或机会

Ví dụ:
  • - xiǎng 办法 bànfǎ gěi 找个 zhǎogè 台阶 táijiē

    - Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.

  • - 赶紧 gǎnjǐn gěi le 台阶 táijiē

    - Tôi nhanh chóng cho anh ấy lối thoát.

tầm cao; bước tiến

比喻学习、工作等已经取得的新成绩;达到的新高度

Ví dụ:
  • - de 人生 rénshēng 迈上 màishàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.

  • - de 职业生涯 zhíyèshēngyá shàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台阶

给 ... ... 找台阶

tìm lối thoát/ lý do biện hộ cho ai đó

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài gěi 学生 xuésheng zhǎo 台阶 táijiē

    - Giáo viên đang tìm lý do biện hộ cho học sinh.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi zhǎo 台阶 táijiē

    - Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.

给…台阶下

giữ gìn thể diện cho ai đó

Ví dụ:
  • - 经理 jīnglǐ gěi 下属 xiàshǔ zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.

  • - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台阶

  • - 数着 shùzhe 台阶 táijiē 慢慢 mànmàn shàng

    - Đếm bậc thềm đi lên từ từ.

  • - 堆砌 duīqì 台阶 táijiē

    - xây bậc thềm

  • - dèng 台阶 táijiē

    - năm bậc

  • - kàn 小心 xiǎoxīn 台阶 táijiē

    - Chú ý! cẩn thận bậc thang.

  • - ràng 别人 biérén 下台阶 xiàtáijiē

    - Để cho người ta một đường lui.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ gěi 找个 zhǎogè 台阶 táijiē

    - Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.

  • - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 走上 zǒushàng 台阶 táijiē

    - Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • - 孩子 háizi men zài 台阶 táijiē shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.

  • - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • - ràng 对方 duìfāng 下得 xiàde le 台阶 táijiē a

    - Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

  • - zhè 座楼 zuòlóu de 台阶 táijiē hěn gāo

    - Cầu thang của tòa nhà này rất cao.

  • - de 职业生涯 zhíyèshēngyá shàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.

  • - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • - de 人生 rénshēng 迈上 màishàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.

  • - 赶紧 gǎnjǐn gěi le 台阶 táijiē

    - Tôi nhanh chóng cho anh ấy lối thoát.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi zhǎo 台阶 táijiē

    - Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台阶

Hình ảnh minh họa cho từ 台阶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台阶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao