Đọc nhanh: 台阶 (thai giai). Ý nghĩa là: thềm; bậc thềm; bậc tam cấp, lối thoát; đường lui; lý do biện hộ, tầm cao; bước tiến. Ví dụ : - 他小心翼翼地走上台阶。 Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.. - 孩子们在台阶上玩耍。 Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.. - 他想办法给我找个台阶。 Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
Ý nghĩa của 台阶 khi là Danh từ
✪ thềm; bậc thềm; bậc tam cấp
(台阶儿) 用砖、石、混凝土等筑成的一级一级供人上下的建筑物,多在大门前或坡道上
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
✪ lối thoát; đường lui; lý do biện hộ
(台阶儿) 比喻避免因僵持而受窘的途径或机会
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 我 赶紧 给 了 他 个 台阶
- Tôi nhanh chóng cho anh ấy lối thoát.
✪ tầm cao; bước tiến
比喻学习、工作等已经取得的新成绩;达到的新高度
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台阶
✪ 给 ... ... 找台阶
tìm lối thoát/ lý do biện hộ cho ai đó
- 老师 正在 给 学生 找 台阶
- Giáo viên đang tìm lý do biện hộ cho học sinh.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
✪ 给…台阶下
giữ gìn thể diện cho ai đó
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台阶
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 看 ! 小心 台阶 !
- Chú ý! cẩn thận bậc thang.
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 留心 那级 台阶 , 它 有点 松动 了
- Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 我 赶紧 给 了 他 个 台阶
- Tôi nhanh chóng cho anh ấy lối thoát.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台阶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台阶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
阶›