Đọc nhanh: 下台阶 (hạ thai giai). Ý nghĩa là: đường lui; giữ thể diện. Ví dụ : - 让别人下台阶。 Để cho người ta một đường lui.. - 你得让对方下得了台阶啊。 Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
Ý nghĩa của 下台阶 khi là Từ điển
✪ đường lui; giữ thể diện
比喻摆脱困窘的处境。
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下台阶
✪ 给…台阶下
✪ 让…下不来台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下台阶
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 看 ! 小心 台阶 !
- Chú ý! cẩn thận bậc thang.
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 留心 那级 台阶 , 它 有点 松动 了
- Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 台下 数以千计 的 人
- Phải có hàng ngàn người.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
- 根据 气象台 的 预报 , 明天 要 下雨
- Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下台阶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下台阶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
台›
阶›