Đọc nhanh: 可塑性 (khả tố tính). Ý nghĩa là: tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng), uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống), dễ nắn.
Ý nghĩa của 可塑性 khi là Danh từ
✪ tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng)
固体在外力作用下发生形变并保持形变的性质,多指 胶泥、塑料、大部分金属等在常温下或 加热后能改变形状的特性
✪ uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống)
生物体在不同的生活环境影响下,某些性质能发生变化,逐渐形成新 类型的特性
✪ dễ nắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可塑性
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 穿 搭 可以 表达 个性
- Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 可能性
- tính khả thi.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 请 排除 其他 可能性
- Xin hãy loại trừ các khả năng khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可塑性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可塑性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
塑›
性›