Đọc nhanh: 发骚 (phát tao). Ý nghĩa là: phóng đãng; dâm đãng. Ví dụ : - 他的行为有些发骚,引起争议。 Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.. - 她的着装有点发骚,引人注目。 Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.. - 他举止带有一丝发骚的气息。 Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
Ý nghĩa của 发骚 khi là Tính từ
✪ phóng đãng; dâm đãng
形容人的行为举止轻佻、不庄重
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发骚
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 发骚
phó từ tu sức
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发骚
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发骚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
骚›