发骚 fā sāo

Từ hán việt: 【phát tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发骚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tao). Ý nghĩa là: phóng đãng; dâm đãng. Ví dụ : - 。 Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.. - 。 Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.. - 。 Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发骚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 发骚 khi là Tính từ

phóng đãng; dâm đãng

形容人的行为举止轻佻、不庄重

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 发骚 fāsāo 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.

  • - de 着装 zhuózhuāng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.

  • - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • - 那个 nàgè 节目 jiémù 内容 nèiróng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.

  • - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发骚

Chủ ngữ + Phó từ + 发骚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - zài 派对 pàiduì shàng hěn 发骚 fāsāo

    - Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发骚

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • - zài 派对 pàiduì shàng hěn 发骚 fāsāo

    - Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.

  • - 那个 nàgè 节目 jiémù 内容 nèiróng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.

  • - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.

  • - de 着装 zhuózhuāng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.

  • - 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le 街上 jiēshàng 散发 sànfà zhe 一股 yīgǔ 骚骚 sāosāo de 气味 qìwèi

    - Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.

  • - de 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 发骚 fāsāo 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.

  • - 举止 jǔzhǐ 带有 dàiyǒu 一丝 yīsī 发骚 fāsāo de 气息 qìxī

    - Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发骚

Hình ảnh minh họa cho từ 发骚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao