Đọc nhanh: 发牢骚 (phát lao tao). Ý nghĩa là: càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo, lẩm bẩm. Ví dụ : - 你老发牢骚我都烦死了 Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 她又发牢骚了真烦人! Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
Ý nghĩa của 发牢骚 khi là Động từ
✪ càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo
抱怨;鸣不平
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
✪ lẩm bẩm
老是埋三怨四,不满地嘟囔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发牢骚
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 她 有 很多 牢骚 话
- Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 老板 不 喜欢 听 牢骚
- Ông chủ không thích nghe phàn nàn.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发牢骚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发牢骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
牢›
骚›