发牢骚 fā láosāo

Từ hán việt: 【phát lao tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发牢骚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát lao tao). Ý nghĩa là: càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo, lẩm bẩm. Ví dụ : - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - ! Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发牢骚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发牢骚 khi là Động từ

càu nhàu; cằn nhằn; oán trách; kỳ kèo

抱怨;鸣不平

Ví dụ:
  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

lẩm bẩm

老是埋三怨四,不满地嘟囔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发牢骚

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

  • - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan tīng 牢骚 láosāo

    - Ông chủ không thích nghe phàn nàn.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 演员 yǎnyuán 表演 biǎoyǎn shí 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • - zài 派对 pàiduì shàng hěn 发骚 fāsāo

    - Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.

  • - 那个 nàgè 节目 jiémù 内容 nèiróng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.

  • - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo

    - Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.

  • - de 着装 zhuózhuāng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.

  • - 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le 街上 jiēshàng 散发 sànfà zhe 一股 yīgǔ 骚骚 sāosāo de 气味 qìwèi

    - Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发牢骚

Hình ảnh minh họa cho từ 发牢骚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发牢骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao