Đọc nhanh: 发炎 (phát viêm). Ý nghĩa là: sưng; viêm. Ví dụ : - 她的喉咙发炎了。 Cổ họng của cô ấy bị viêm.. - 皮肤发炎需要治疗。 Da bị viêm cần được điều trị.. - 这种药可以缓解发炎。 Thuốc này có thể làm giảm viêm.
Ý nghĩa của 发炎 khi là Động từ
✪ sưng; viêm
有机体对微生物、化学药品、物理性刺激等致病因素产生的复杂反应全身症状是体温升高,血液成分改变,局部发红、肿胀、发热、疼痛等
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 皮肤 发炎 需要 治疗
- Da bị viêm cần được điều trị.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发炎
✪ Chủ ngữ (伤口/嗓子/气管/喉咙) + 发炎
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 牙龈 发炎 需要 看 牙医
- Viêm nướu cần phải đi khám nha sĩ.
✪ 已经/正在/有点儿 + 发炎
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发炎
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
- 牙龈 发炎 需要 看 牙医
- Viêm nướu cần phải đi khám nha sĩ.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 皮肤 发炎 需要 治疗
- Da bị viêm cần được điều trị.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
炎›