Đọc nhanh: 发过的誓言 (phát quá đích thệ ngôn). Ý nghĩa là: Phát qua lời tuyên thệ. Ví dụ : - 这些人没有真理,没有正义,违犯了盟约,背弃了发过的誓言。 Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Ý nghĩa của 发过的誓言 khi là Động từ
✪ Phát qua lời tuyên thệ
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发过的誓言
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 她 的 发言 和 前面 重了
- Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发过的誓言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发过的誓言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
的›
言›
誓›
过›