Đọc nhanh: 发言中肯 (phát ngôn trung khẳng). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 发言中肯 khi là Thành ngữ
✪ đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
to hit the nail on the head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言中肯
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发言中肯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发言中肯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
发›
肯›
言›