发烧 fāshāo

Từ hán việt: 【phát thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发烧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát thiếu). Ý nghĩa là: phát sốt; sốt; lên cơn sốt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.. - 。 Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.. - 。 Tôi thấy mình hơi sốt rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发烧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发烧 khi là Từ điển

phát sốt; sốt; lên cơn sốt

体温增高人的正常体温是37oC左右,如超过37.5oC,就是发烧,是疾病的一种症状也说发热

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 发烧 fāshāo 脸上 liǎnshàng 火烫 huǒtàng

    - Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.

  • - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi thấy mình hơi sốt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发烧

发 + 高/低/ Thời gian + 烧

sốt như thế nào

Ví dụ:
  • - nín 发高烧 fāgāoshāo le

    - Ông sốt cao rồi.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

So sánh, Phân biệt 发烧 với từ khác

发热 vs 发烧

Giải thích:

"" là một loại bệnh, còn "" không nhất định là bị bệnh, chủ thể hành động của "" có thể là người (hoặc động vật), cũng có thể là các đồ vật không có mạng sống khác như máy móc...., chủ thể hành động của "" chỉ có thể là người hoặc động vật.

发烧 vs 烧

Giải thích:

"" là nhiệt độ cơ thể người không được bình thường, "" có nghĩa của "", nhưng vẫn còn ý nghĩa khác mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发烧

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 发烧 fāshāo 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

  • - 发烧 fāshāo hái 硬挺 yìngtǐng zhe 上课 shàngkè

    - Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.

  • - 桑拿 sāngná 蒸汽 zhēngqì wén zhe xiàng 烧焦 shāojiāo de 头发 tóufà

    - Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.

  • - yǒu 发烧 fāshāo de 症状 zhèngzhuàng

    - Anh ấy có triệu chứng sốt.

  • - 自燃 zìrán de zài 空气 kōngqì zhōng 自发 zìfā 燃烧 ránshāo de

    - Cháy tự phát trong không khí.

  • - nín 发高烧 fāgāoshāo le

    - Ông sốt cao rồi.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo

    - anh ấy đang bị sốt cao.

  • - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • - 病号 bìnghào hái zài 发烧 fāshāo zhōng

    - Bệnh nhân vẫn đang sốt.

  • - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • - 因为 yīnwèi 内热 nèirè ér 发烧 fāshāo

    - Anh ấy bị sốt vì nóng trong.

  • - 感冒 gǎnmào le 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi cảm rồi, có hơi sốt.

  • - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

  • - 细菌 xìjūn 致病 zhìbìng 导致 dǎozhì 发烧 fāshāo

    - Vi khuẩn gây bệnh và dẫn đến sốt.

  • - 大多数 dàduōshù 松木 sōngmù 燃烧 ránshāo shí dōu 发出 fāchū 断裂 duànliè shēng

    - Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.

  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发烧

Hình ảnh minh họa cho từ 发烧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发烧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao