Đọc nhanh: 发烧友 (phát thiếu hữu). Ý nghĩa là: say mê công việc; ghiền công việc.
Ý nghĩa của 发烧友 khi là Động từ
✪ say mê công việc; ghiền công việc
对某项事业或活动非常迷恋专注的人;狂热的爱好者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发烧友
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 他 有 发烧 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng sốt.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 您 发高烧 了
- Ông sốt cao rồi.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 那 病号 还 在 发烧 中
- Bệnh nhân vẫn đang sốt.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 我 感冒 了 , 有点 发烧
- Tôi cảm rồi, có hơi sốt.
- 孩子 忽然 发起烧来
- Đứa con đột nhiên phát sốt.
- 细菌 致病 , 导致 发烧
- Vi khuẩn gây bệnh và dẫn đến sốt.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发烧友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发烧友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
发›
烧›