Đọc nhanh: 原稿 (nguyên cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản cảo; nguyên cảo. Ví dụ : - 此诗现存最早的原稿收藏在这座博物馆里。 Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.. - 原稿已失, 这是副本. Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
Ý nghĩa của 原稿 khi là Danh từ
✪ bản thảo; bản cảo; nguyên cảo
写成后没有经过他人修改增删的稿子;出版部门据以印刷出版的稿子
- 此诗 现存 最早 的 原稿 收藏 在 这座 博物馆 里
- Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原稿
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 打草稿
- viết nháp
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 此诗 现存 最早 的 原稿 收藏 在 这座 博物馆 里
- Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
稿›