原稿 yuángǎo

Từ hán việt: 【nguyên cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原稿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (nguyên cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản cảo; nguyên cảo. Ví dụ : - 稿。 Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.. - 稿, . Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原稿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原稿 khi là Danh từ

bản thảo; bản cảo; nguyên cảo

写成后没有经过他人修改增删的稿子;出版部门据以印刷出版的稿子

Ví dụ:
  • - 此诗 cǐshī 现存 xiàncún 最早 zuìzǎo de 原稿 yuángǎo 收藏 shōucáng zài 这座 zhèzuò 博物馆 bówùguǎn

    - Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.

  • - 原稿 yuángǎo 已失 yǐshī 这是 zhèshì 副本 fùběn

    - Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原稿

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 征稿启事 zhēnggǎoqǐshì

    - thông báo kêu gọi gửi bài

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 打草稿 dǎcǎogǎo

    - viết nháp

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa lan ra đồng cỏ.

  • - 原稿 yuángǎo 已失 yǐshī 这是 zhèshì 副本 fùběn

    - Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.

  • - 此诗 cǐshī 现存 xiàncún 最早 zuìzǎo de 原稿 yuángǎo 收藏 shōucáng zài 这座 zhèzuò 博物馆 bówùguǎn

    - Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原稿

Hình ảnh minh họa cho từ 原稿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao